Có 3 kết quả:
收獲 thu hoạch • 收穫 thu hoạch • 收获 thu hoạch
Từ điển trích dẫn
1. Gặt hái, thu lấy (nhà nông). ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ngã văn san quả thu hoạch, tất tá hầu lực, quả nhiên” 我聞山果收獲, 必借猴力, 果然 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂).
2. Chỉ các thứ nhà nông gặt hái được.
3. Thu được kết quả, thành tích...
2. Chỉ các thứ nhà nông gặt hái được.
3. Thu được kết quả, thành tích...
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
thu hoạch, lấy được
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặt hái được.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0